Wuling cho ra mắt 3 mẫu xe tải nhẹ và xe van: Wuling Sunshine 1.2, Wuling Brilliance 1.5 và Wuling Brilliance Van. Bộ ba xe tải Wuling này được nhà sản xuất công bố trang bị động cơ công nghệ của GM, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro V và trang bị phanh ABS.
Contents
Quý anh chị cùng đi tìm hiểu thông số kỹ thuật của 3 dòng xe tải Wuling hiện nay:
1. Xe tải Wuling Brilliance N300P Euro 5
Wuling Brilliance 1.5 là dòng xe tải nhẹ, có trọng tải 735 kg được nhập khẩu nguyên chiếc từ trung quốc.
– Thông số kỹ thuật chung của dòng Wuling Brilliance 1.5 N300P Euro 5:
Kích thước chung: |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.535 x 1.595 x 1.870 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 2.710 x 1.520 x 320 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 3.050 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1.386/1.408 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Trọng lượng |
|
Khối lượng bản thân | 1.105 kg |
Tải trọng hàng hóa cho phép | 735 kg |
Khối lượng toàn bộ | 1.970 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người |
Động cơ và hộp số |
|
Loại động cơ | Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, hệ thống nạp thông minh VVT |
Dung tích xy lanh | 1.485 cc |
Công suất tối đa | 102 Ps tại vòng quay 5400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 140 Nm tại vòng quay 3600 – 4000 vòng/phút |
Bình nhiên liệu | 45 lít |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | 120 km/h |
Khung gầm sắt xi Wuling Brilliance 1.5 N300P Euro 5 |
|
Hệ thống lái | Bánh răng, thanh răng trợ lực điện |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa/tang trống có trang bị ABS |
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 6,05 m |
Lốp đồng bộ | 175/75 R14C |
Ngoại thất xe tải Wuling N300P Euro 5 |
|
Lazang thép | Có trang bị |
Cản trước sơn trắng | Có trang bị |
Đèn sương mù | Có trang bị |
Nội thất xe tải Wuling N300P Euro 5 |
|
Ghế lái và ghế phụ có thể trượt | Có trang bị |
Chất liệu ghế | Nỉ |
Tấm chắn nắng cho lái xe và người ngồi bên cạnh | Có trang bị |
Trang bị tiện nghi |
|
Cửa sổ chỉnh điện | Có trang bị |
Hộc để cốc | Có trang bị |
Điều hòa hai chiều | Có trang bị |
Radio AUX | Có trang bị |
2 loa | Có trang bị |
Trang bị an toàn |
|
Dây an toàn 3 tiếp điểm | Có trang bị |
Đèn pha có thể điều chỉnh | Có trang bị |
Hệ thống chống trộm | Có trang bị |
Cảnh báo đeo dây an toàn cho ghế lái | Có trang bị |
Khóa tự động | Có trang bị |
Cảm biến tự động khóa cửa | Có trang bị |
2. Xe tải Wuling Brilliance 1.5 N111P Euro 5
– Thông số kỹ thuật chung của dòng Wuling Brilliance 1.5 N111P Euro 5:
Kích thước chung: |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.358 x 1.503 x 1.811 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | 2.501 x 1.424 x 362 (mm) |
Chiều dài trục cơ sở | 2.950 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1.300/1.300 (mm) |
Khối lượng chung: |
|
Khối lượng bản thân | 920 kg |
Tải trọng cho phép tham gia giao thông | 750 kg |
Khối lượng toàn bộ | 1.800 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người |
Động cơ và hộp số |
|
Loại động cơ | Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xy lanh | 1.206 cc |
Công suất tối đa | 76 Ps tại vòng quay 5600 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 112 Nm tại vòng quay 3600 – 4000 vòng/phút |
Bình nhiên liệu | 38 lít |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | 120 km/h |
Khung gầm |
|
Hệ thống lái | Bánh răng, thanh răng trợ lực điện |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa/tang trống có trang bị ABS |
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 5,9 m |
Lốp đồng bộ | 155/R13 LT |
Ngoại thất xe tải Wuling N111P Euro 5 |
|
Cản trước | Không sơn |
Đèn pha (điều chỉnh độ cao) | Có trang bị |
Đèn sương mù | Có trang bị |
Cần gạt mưa | Có trang bị |
Lazang thép | Có trang bị |
Nội thất xe tải Wuling N111P Euro 5 |
|
Màu nội thất | Xám đậm |
Tấm chắn nắng cho lái xe và người ngồi bên cạnh | Có trang bị |
Bật lửa | Có trang bị |
Trang bị tiện nghi |
|
Ghế trước có thể trượt, tách gối tựa đầu | Có trang bị |
Cửa sổ chỉnh điện | Chưa trang bị |
Điều hòa | Có trang bị |
Radio AUX-in | Có trang bị |
2 Loa | Có trang bị |
Trang bị an toàn |
|
Dây an toàn 3 tiếp điểm | Có trang bị |
Tay nắm trong | Có trang bị |
Cảnh báo đeo dây an toàn cho ghế lái | Có trang bị |
3. Xe tải Wuling Sunshine 1.2
– Thông số kỹ thuật chung của dòng Wuling Sunshine 1.2:
Kích thước chung: |
|
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.490 x 1.615 x 1.900 (mm) |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 2.680 x 1.430 x 1.320 (mm) |
Chiều dài trục cơ sở | 3.050 mm |
Vết bánh xe trước/sau | 1.386/1.408 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 140 mm |
Khối lượng chung: |
|
Khối lượng bản thân | 1.231 kg |
Tải trọng cho phép chở hàng | 499 kg |
Khối lượng toàn bộ | 1.860 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người |
Động cơ và hộp số |
|
Loại động cơ | Động cơ xăng, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, hệ thống nạp thông minh VVT |
Dung tích xi-lanh | 1.485 cc |
Công suất tối đa | 102 Ps tại vòng quay 5400 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 140 Nm tại vòng quay 3600 – 4000 vòng/phút |
Bình nhiên liệu | 45 lít |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | 135 km/h |
Khung gầm |
|
Hệ thống lái | Bánh răng, thanh răng trợ lực điện |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa/tang trống có trang bị ABS |
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ, giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 6,5 m |
Lốp đồng bộ | 175/70 R14C |
Ngoại thất |
|
Lazang thép | Có trang bị |
Cản trước trắng bạc | Có trang bị |
Đèn sương mù | Có trang bị |
Cửa trượt hai bên | Có trang bị |
Nội thất |
|
Chất liệu ghế | Nỉ |
Bật lửa và gạt tàn | Có trang bị |
Ghế lái và ghế phụ có thể trượt | Có trang bị |
Màu nội thất | Xám đậm |
Tấm chắn giữa khoang lái và khoang chứa hàng có cửa sổ nhỏ | Có trang bị |
Tấm chắn nắng cho lái xe và người ngồi bên cạnh | Có trang bị |
Trang bị tiện nghi |
|
Cửa sổ chỉnh điện | Có trang bị |
Điều hòa hai chiều | Có trang bị |
Cửa khóa, mở điện | Có trang bị |
Màn hình hiển thị đa thông tin, hiển thị hành trình và chuyển số | Có trang bị |
Hộc để cốc | Có trang bị |
Radio AUX-in | Có trang bị |
2 Loa | Có trang bị |
Trang bị an toàn |
|
Khóa cột tay lái | Có trang bị |
Đèn pha có thể điều chỉnh | Có trang bị |
Thiết bị chống trộm | Có trang bị |
Dây an toàn 3 tiếp điểm | Có trang bị |
Khóa tự động | Có trang bị |
Cảm biến tự động khóa cửa | Có trang bị |
Giá xe tải Wuling mới nhất
Phiên bản xe | Giá xe thùng (VNĐ) | Giá xe lăn bánh tại Tp. HCM (tạm tính) |
Wuling Brilliance 1.5 N300P Euro 5 thùng lửng | 196.000.000 | |
Wuling Brilliance 1.2 N111P Euro 5 thùng lửng | 165.000.000 | |
Wuling Brilliance 1.5 N300P Euro 5 thùng bạt | 216.000.000 | |
Wuling Sunshine Van 1.2 |
Ngoại thất xe tải Wuling Brilliance 1.5 N300P Euro 5:
Xe tải Wuling Brilliance 1.5 N300p Euro 5 trọng tải 735 kg thùng dài 2m7 có kiểu dáng và ngoại thất phong cách tự tin, thanh lịch, rắn giỏi.
Hệ thống đèn Halogen thẩm mỹ, hiện đại, cường độ chiêu sáng cao.
Gương chiếu hậu to bản tầm quan sát rộng.
Đèn hậu tích hợp xinhan và đèn sương mù báo hiệu báo hiệu chuyển hướng, báo hiệu khoảng cách an toàn khi gặp thời tiết xấu.
Lốp không săm, gai rãnh dọc giúp xe chạy êm. Vành xe với 5 bu long tắc kê chịu tải tốt, an toàn.
Nội thất xe tải Wuling Brilliance 1.5:
Wuling thiết kế không gian Cabin được rộng rãi giúp tài xế ra vào dễ dàng và tạo cảm giác thoải mái giảm mệt mỏi trong suối thời gian lái xe.
Xe tải Wuling Brilliance 1.5 kết cấu thân xe vững chắc. Wuling Brllinace có chiều dài cơ sở lớn nhất phân khúc (3,050m) xe tải nhỏ, vị trí trục bánh xe trước đầu Cabin, mở rộng không gian hoạt động hai bên, tao khoảng sáng gầm tốt hơn để xe di chuyển không gặp khó khăn trên những cung đường gồ ghề, đường đất đá…
Xe tải Wuling Brillinace 1.5 động cơ L3C, có dung tích xilanh 1.5 lít và công suất đạt 102 , động lực mạnh, tăng tốc nhanh, vận tốc tối đa 120km/giờ.
Xe tải Wuling 735kg dẫn động cầu sau. Vỏ ống cầu bán trục gia cường tăng độ cứng, độ bền chống rò rỉ nhớt cầu. Đường kính và độ dày vỏ ống lắp bán trục lớn hơn cho khả năng chịu tải khỏe hơn. Hệ thống truyền động chính được tính toán tối ưu để hệ thống truyền tải làm việc hiệu quả. Cầu có thể tháo lắp để thuận tiện bảo dưỡng, sửa chữa.
🌎 Quý khách hàng khảo thêm thông tin tại website: https://xetai-miennam.vn
📺 Quý khách hàng xem video về các loại thùng và dòng xe tải tại youtube qua đường link: https://youtube.com/@xetaimiennam.official
+ Những quà tặng khách hàng nhận được khi mua xe tại Hyundai Phú Lâm :
– Bao da tay lái, thảm lót sàn
– Hộp đen định vị
– Hợp tác xã (phù hiệu vận tải)
– 20 lít dầu
– và giảm trực tiếp trên giá xe
ĐẶC BIỆT: Hyundai Phú Lâm luôn sẵn các dòng xe tải, đáp ứng nhu cầu khách hàng cần xe chạy ngay, hồ sơ sẵn giúp khách hàng bấm biển số nhanh. Không phải chờ đợi.
👉 Nhận gia công, đóng mới các loại thùng theo nhu cầu chở hàng của khách hàng.
👉 Cung cấp phụ tùng chính hãng Hyundai Mobis.
👉 Hỗ trợ khách hàng mua xe qua ngân hàng mức vay 70 – 80% giá trị xe.
🏠 Hyundai Phú Lâm: Đại Lý Uỷ Quyền Của Hyundai Thành Công Thương Mại HTCV
☎️ Hotline: 0901.901.998 – 0342.221.036 (Mr Nhật – Phụ Trách Bán Hàng) để được tư vấn và hỗ trợ.
🔰 Địa chỉ: D6/28 Quốc Lộ 1A, Khu phố 4, Thị trấn Tân Túc, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.