Hino 300, Giá xe tải Hino 300, Thông số kỹ thuật Hino 300

Để phân biệt các dòng xe tải Hino chúng ta dựa vào ngoại thất cabin, số trục cũng như cách sắp xếp vị trí cầu xe. Về dòng xe tải Hino về thị trường xe tải Việt Nam hiện nay đang có 2 dòng. Đó là dòng Hino 300 Series và Hino 500 Series, có nhiều phân khúc tải từ 1.900 kg – 15.000 kg.

Contents

Hino 300 Serise có các dòng sau:

1. Xe tải Hino XZU650 – tải trọng cho phép chở 1 tấn 9 (1.900 kg, 1T9)

Hino XZU650 có tổng tải trọng 4.875 kg với tải trọng cho phép chở 1 tấn 9 thùng dài. Với kích vừa phải, Hino XZU650 di chuyển linh hoạt, vận chuyển hàng hóa lưu thông trong thành phố một cách dễ dàng. Nên được nhiều doanh nghiệp chọn lựa và tin dùng.

– Thông số chung của dòng Hino XZU650 1.950 kg:

  • Khối lượng hàng hóa cho phép chở: 1.950 kg
  • Khối lượng toàn bộ: 4.875 kg
  • Khối lượng bản thân: 2.795 kg
  • Chiều dài cơ sở: 3.400 mm
  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5.965×1.860×2.135mm
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.510×1.710×600/1.900mm
  • Sử dụng khối động cơ: N04C-VC Euro 4, dung tích xy lanh 4.009 cc, công suất cực đại lên tới 136 Ps, momen xoắn tối đa 392 Nm.
  • Hino XZU650 1T9 sử dụng lốp đồng bộ 7.00 R16

2. Xe tải Hino XZU650 – tải trọng cho phép chở 3 tấn 5 (3.490 kg, 3T5)

Dòng xe Hino XZU650 3 tấn 5 đáp ứng nhu cầu khách cần thùng ngắn nhưng phải vận chuyển hàng hóa tải trọng lớn.

– Thông số cơ bản của dòng xe hino XZU650 3T5:

  • Khối lượng hàng hóa cho phép chở: 3.450 kg
  • Khối lượng toàn bộ: 6.500 kg
  • Khối lượng bản thân: 2.855 kg
  • Chiều dài cơ sở: 3.375 mm
  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.210×2.000×2.820mm
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.500×1.850×600/1.800mm
  • Sử dụng khối động cơ: N04C-WK Euro 4, dung tích xy lanh 4.009 cc, công suất cực đại lên tới 150 Ps, momen xoắn tối đa 392 Nm.
  • Hino XZU650 3T4 sử dụng lốp đồng bộ: 205/85R16

3. Xe tải Hino XZU710 tải trọng hàng hóa 2.400 kg (2 tấn 5, 2T5)

Hino XZU710 có tải trọng 2 tấn rưỡi đóng được nhiều loại thùng như: Hino XZU710 thùng mui bạt, Hino XZU710 thùng kín, thùng lửng, thùng bảo ôn, đông lạnh,…

– Thông số chung của xe tải Hino XZU710 2T5 như sau:

  • Khối lượng hàng hóa cho phép chở: 2.400 kg
  • Khối lượng toàn bộ: 5.500 kg
  • Khối lượng bản thân: 2.905 kg
  • Chiều dài cơ sở: 3.430 mm
  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 6.330×2.190×2.900mm
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4.500×2.050×600/1.830mm
  • Sử dụng khối động cơ: N04C-WK Euro 4, dung tích xy lanh 4.009 cc, công suất cực đại lên tới 136 Ps, momen xoắn tối đa 392 Nm.
  • Hino XZU710 2T4 sử dụng lốp đồng bộ 7.00 R16
hino 300 xzu mui bat

4. Xe tải Hino XZU720 tải trọng hàng hóa 3.500 kg (3 tấn rưỡi, 3 tấn 5, 3T5)

Cùng tải trọng cho phép là 3,5 tấn nhưng chassis Hino XZU720 sẽ dài hơn so với chassis Hino XZU650 3.500 kg. Ở phân khúc 3 tấn rưỡi này, khách hàng có 2 lựa chọn kích thước thùng (ngắn hoặc dài) để phù hợp với nhu cầu chở hàng của mình.

– Thông số chung của Hino XZU720:

  • Khối lượng hàng hóa cho phép chở: 3.490 kg
  • Khối lượng toàn bộ: 7.500 kg
  • Khối lượng bản thân: 3.815 kg
  • Chiều dài cơ sở: 3.870 mm
  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 7.100×2.190×2.980mm
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.250×2.050×600/1.890mm
  • Sử dụng khối động cơ: N04C-WK Euro 4, dung tích xy lanh 4.009 cc, công suất cực đại lên tới 150 Ps, momen xoắn tối đa 392 Nm.
  • Hino XZU720 3T4 sử dụng lốp đồng bộ 7.50 R16
hino 300 thùng đà lạt

4. Xe tải Hino XZU730 có tải trọng hàng hóa 5 tấn (5.000 kg, 5 Tấn, 5T)

Hino XZU730 có tải trọng cao nhất thuộc Hino 300 Series. Với tải trọng hàng hóa khoảng 5 tấn, thích hợp cho các doanh nghiệp, hộ kinh doanh vận chuyển khối lượng hàng hóa không quá lớn.

– Thông số chung của xe tải Hino XZU730 5T:

  • Khối lượng hàng hóa cho phép chở: 4.750 kg
  • Khối lượng toàn bộ: 8.500 kg
  • Khối lượng bản thân: 3.555 kg
  • Chiều dài cơ sở: 4.200 mm
  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 7.470×2.190×3.050mm
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 5.650×2.050×600/1.960mm
  • Sử dụng khối động cơ: N04C-WK Euro 4, dung tích xy lanh 4009 cc, công suất cực đại lên tới 150 Ps, momen xoắn tối đa 392 Nm.
  • Hino XZU730 5T sử dụng lốp đồng bộ 7.50 R16
Hino 300 thùng mui bạt bửng nhôm

Trên đây là các dòng xe tải Hino thuộc phân khúc Hino 300 Series mà em đưa ra cho quý anh chị tham khảo. Tùy theo từng loại hàng, tình hình tài chính, cung đường vận chuyển Quý khách hàng chọn lựa các dòng xe tải 1 tấn 9, 2 tấn 5, 3 tấn 5 nào phù hợp với nhu cầu của mình để tối ưu chi phí.

Quý khách hàng tham khảo thêm dòng xe tải Hyundai 1 tấn 9 Hyundai 250, Mighty N250SL tại đây.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *