Giá xe tải Hino 500, Hino 500, Thông số kỹ thuật xe tải Hino 500

Để phân biệt các dòng xe tải Hino chúng ta dựa vào ngoại thất cabin, số trục cũng như cách sắp xếp vị trí cầu xe. Về dòng xe tải Hino về thị trường xe tải Việt Nam hiện nay đang có 2 dòng. Đó là dòng Hino 300 Series và Hino 500 Series, có nhiều phân khúc tải từ 1.900 kg – 15.000 kg.

Hino 500 FG sắt xi, tải trọng 8 tấn

Hino 500 Serise có các dòng sau:

1. Xe tải Hino 500 FC có tải trọng cho phép chở 6 Tấn 5.

Hino 500 6,5 tấn hay còn gọi là Hino FC hoặc Hino 500 FC.

– Thông số kỹ thuật của Hino 500 FC:

  • Động cơ J05E – UA
  • Động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp
  • Công suất cực đại 180 PS – (2,500 vòng/phút)
  • Mômen xoắn cực đại 530 N.m – (1,500 vòng/phút)
  • Dung tích xy lanh 5.123 cc
  • Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
Hino 500 FC 2022 Euro 4

– Xe Tải Hino 500 FC 6 tấn 5 có 3 loại kích thước thùng khác nhau cho khách hàng dễ lựa chọn để chở hàng.

  • Hino FC9JJTC: 5.600 x 2.280 x 760/2.060 (mm)
  • Hino FC9JLTC: 6.700 x 2.280 x 760/2.060 (mm)
  • Hino FC9JNTC: 7.200 x 2.280 x 760/2.060 (mm)

2. Xe tải Hino 500 FG có tải trọng cho phép chở 8 tấn.

Hino 8 tấn hay còn gọi là Hino 500 FG hoặc Hino FG 8 tấn là dòng xe phân khúc tải trung được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn.

Hino 500 FG Euro 4 Thùng Đông Lạnh

– Thông số kỹ thuật của xe tải Hino 500 FG

  • Động cơ J08E – WE
  • Động cơ Diesel HINO J08E – WE, 6 xy lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
  • Công suất cực đại 260 PS (2.500 vòng/phút)
  • Mômen xoắn cực đại 794 N.m  (1.500 vòng/phút)
  • Dung tích xylanh 7.684 cc
  • Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
  • Hộp số: 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6, số 6 vượt tốc
Hino 500 FG Thùng Kín

– Xe Tải Hino 8 Tấn 500 FG có nhiều loại kích thước thùng:

  • Hino FG8JP7A: 7.270 x 2.345 x770/2.150 (mm)
  • Hino FG8JT7A: 8.800 x 2.345 x 770/21.50 (mm)
  • Hino FG8JT7A: 8.000 x 2.345 x 770/2.150 (mm)
  • Hino FG8JT7A: 8.600 x 2.345 x 770/2.150 (mm)
  • Hino FG8JT7A – UTL: 10.000 x 2.345 x 2.150 (mm)

3. Xe tải Hino 500 FL có tải trọng cho phép chở 15 tấn, đây là dòng xe tải 3 chân tải trọng 15 tấn với 1 dò lết.

Hino 500 FL Thùng Mui Bạt Bửng Nhôm

Hino 15 tấn, Hino 3 chân 15 tấn hay còn gọi là Hino 500 FL hoặc Hino FL 15 tấn là dòng xe phân khúc tải nặng của nhà Hino.

– Thông số kỹ thuật của xe tải Hino 500 FL

  • Động cơ Diesel HINO J08E – WD, 6 xy lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
  • Công suất cực đại: 280 PS (2.500 vòng/phút)
  • Mômen xoắn cực đại: 824 N.m (1.500 vòng/phút)
  • Dung tích xylanh: 7.684 cc
  • Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
  • Ly hợp: Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hino 500 FL Chở Gia Súc

– Xe Tải Hino 500 FL tải 15 Tấn có 2 loại kích thước thùng:

  • Hino FL8JT7A: 7.700 x 2.345 x 770/2.150 (mm)
  • Hino FL8JW7A: 9.400 x 2.345 x 770/2.150 (mm)

3. Xe tải Hino 500 FM có tải trọng cho phép chở 15 tấn, đây là dòng xe tải 3 chân 15 tấn 2 cầu thật.

– Thông số kỹ thuật của xe tải Hino 500 FM

  • Động cơ Diesel HINO J08E – WD, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
  • Công suất cực đại: 280 PS (2.500 vòng/phút)
  • Mômen xoắn cực đại: 824 N.m (1.500 vòng/phút)
  • Dung tích xylanh: 7.684 cc
  • Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
  • Ly hợp: Loại đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hino 500 FM Thùng Ben Tự Đổ

– Xe Tải Hino 500 FM tải 15 Tấn có kích thước thùng:

  • Hino FM: 9.400 x 2.345 x 2.150 (mm)

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *